Có 1 kết quả:
勝負 thắng phụ
Từ điển trích dẫn
1. Được thua. ☆Tương tự: “thắng bại” 勝敗. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thì Trương Giác tặc chúng thập ngũ vạn, Thực binh ngũ vạn, tương cự ư Quảng Tông, vị kiến thắng phụ” 時張角賊眾十五萬, 植兵五萬, 相拒於廣宗, 未見勝負 (Đệ nhất hồi) Bấy giờ quân Trương Giác mười lăm vạn, quân (Lư) Thực năm vạn, đang chống nhau ở Quảng Tông, chưa rõ bên nào thua được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Được và thua. Như Thắng bại.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0